Cập nhật : 14/06/2012 1:56:10 CH

Máy đo đơn khí Single-Gas Detector MICRO IV

Xem ảnh lớn

Thông số kỹ thuật

Máy đo, phát hiện đơn khí - Single Gas detector

Model: MICRO IV

Hãng sản xuất: GFG, Đức (Sản xuất tại: Đức)

Giới thiệu

-    MICRO IV được phát triển từ model MICRO III với sự kế thừa có chọn lọc, giữ lại các tính năng nổi trội của MICRO III như Sensor thông minh, tháo lắp dễ dàng, tiết kiệm pin, 1 pin AA có thể sử dụng trong 6 tháng đo liên tục và được tăng cường thêm một số tính năng ưu việt khác.

-     MICRO IV được tính hợp bộ lưu dữ liệu, ghi lại thời gian và kết quả đo. Dữ liệu có thể truyền sang máy tính thông qua bộ giao diện hồng ngoại DI 220 hoặc bộ kết nối DS 220 (lựa chọn thêm)

-    MICRO IV với ba cấp độ báo động được tích hợp (Hầu hết các Model tương tự chỉ có 2 cấp độ) để báo động cho 2 chế độ đo STEL và TWA.

-    Âm thanh cảnh báo rất to ( 95 dB) và báo động bằng màu sắc ( màu đỏ, vàng, xanh). Hoặc báo động rung được cài đặt (lựa chọn thêm). Màn hình hiển thị rộng, kết quả đo được đọc một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Các loại khí mà MICRO IV có thể đo được: O2, H2S, CO, NO, NH3, HCN, HCl, SO2, H2, C2H4O, SiH4, PH3, THT, HF, COCl2, NO2, Cl2, O3, ClO2.

Các chức năng chính của MICRO IV

+ Lưu trữ dữ liệu

+ Giao tiếp qua cổng hồng ngoại để truyền dữ liệu đến Dockingstations (lựa chọn thêm)

+ Liên tục lưu trữ dữ liệu mà không cần máy tính.

+ Màn hình hiển thị liên tục nồng độ của khí.

+ 1 pin AA có thể hoạt động lien tục lên đến 6 tháng.

+ Kiểm tra bơm khí và hiệu chuẩn dễ dàng thông qua cổng Dockingstations (lựa chọn thểm)

-     MICRO IV được thiết kế gọn nhẹ có thể gắn chặt trên quần áo của người dùng.

-      Bơm lấy mẫu khí  (Phụ kiện)

Với những khu vực nguy hiểm, khó tiếp cận, với MICRO IV và một bơm lấy mẫu hiệu suất cao, có thể lấy mẫu khí ở độ sâu lên tới 30 m thì việc xác định nồng độ khí trở lên hết sức dễ dàng (lựa chọn thêm)

Thông số kỹ thuật:

Tên khí

Khoảng đo

CO

Cacbon mono oxit

300 ppm

1000 ppm

2000 ppm

H2S

Hydro Sunfua

100 ppm

500 ppm

O2

Oxigen

25 Vol %

C2H4O

Ethylen Oxide

20 ppm

ClO2

Chlorine dioxide

2 ppm

COCl2

Phosgene

1 ppm

H2

Hydrogen

2000 ppm

4 Vol %

HCN

Hydrogen cyanide

30 ppm

100 ppm

NH3

Ammonia

200 ppm

NO

Nitrogen monoxide

100 ppm

PH3

Phosphine

10 ppm

SiH4

Silane

20 ppm

SO2

Sulphur dioxide

10 ppm

THT

Tetrahydrothiophene

100 mg/m2

HCl

Hydrogen chloride

30 ppm

HF

Hydrogen Fluoride

10 ppm

Cl2

Chlorine

10 ppm

NO2

Nitrogen dioxide

30 ppm

O3

Ozone

1 ppm

Nguyên tắc đo

dùng Sensor điện hóa

Phương pháp đo

đo khuếch tán

Bơm lấy mẫu khí

Lựa chọn thêm

Điều kiện làm viêc

Nhiệt độ: từ - 200C đến 500C.

Độ ẩm làm: từ 5 đến 99% RH.

Áp suất: từ 700 đến 1300 hPa

Vật liệu bảo vệ

ABS, cấp độ bảo vệ IP 54

Nguồn

1 pin AA loại Duracell Procell MN 1500 LR6

Các tiêu chuẩn đạt được

ATEX-approval, DMT 99 ATEX  E 044

Cảnh báo

3 chế độ cảnh báo, pin yếu, STEL, TWA.

Âm thanh cảnh báo

95 dB

Lưu dữ liệu:

lưu được 128 dữ liệu, dữ liệu 129 sẽ ghi đè lên dữ liệu cũ, có thể truyền dữ liệu sang máy tính

Điều kiện hoạt động

Nhiệt độ: Từ -20 … +55oC (nên dùng trong điều kiện từ 0 … +30oC)

Độ ẩm: từ 5 … 95% RH

Áp suất: từ 700 … 1300 hPa

Kích thước

47 x 88 x 25 (rộng x cao x sâu)

Trọng lượng

85 gam

Sản phẩm cùng loại