Cập nhật : 11/08/2012 3:02:50 CH

Tổng đài điện thoại IP Panasonic KX-TDE600

Xem ảnh lớn

Thông số kỹ thuật

Tổng đài điện thoại IPPanasonic KX-TDE600

·       Khung chính tổng đài bao gồm: Card IPCMPR có sẵn 2 port LAN, khecắm card DSP, 10 khe mở rộng vật lý dùng cho card CO, EXT hoặc card Option, 8khe ảo dùng cho 4 IP Trunk, 4 IP Ext.

·       Có sẵn 2 kênh DISA và Voice Mail SVM2.Xuất cước qua mạng LAN.

·       Có khả năng nâng cấp chuẩn SIP (IP Ext và IP Trunk).

·       Có khả năng mở rộng tối đa 960 điện thoại máy nhánh thường (SLT).

·       Có khả năng mở rộng tối đa 160 điện thoại IP máy nhánh số IP-PT.

·       Có khả năng mở rộng tối đa 128 điện thoại IP máy nhánh (ChuẩnSIP).

·       Có khả năng mở rộng tính năng gọi điện thoại không dây (Wireless)tối đa 128 máy nhánh.

Dòng tổng đài IP KX-TDE là hệ thống thông tin tiến tiến dành chodoanh nghiệp cung cấp các tính năng thoại IP và các tính năng thông thường trêncả mạng nội bộ và mạng IP băng rộng. Đó là những hệ thống lý tưởng giúp kháchhàng giải quyết mọi nhu cầu về thoại cho doanh nghiệp ngày nay cũng như trongtương lai nhờ công nghệ thoại IP hoàn toàn và mạnh mẽ hơn với công nghệ SIP mớinhất.

KHẢ NĂNGTƯƠNG THÍCH IP HOÀN TOÀN

Các giao diện IP như trung kế IP, trung kế SIP, điện thoại IP,Softphone và các thuê bao SIP đều được kết nối và hỗ trợ.

HỖ TRỢĐIỆN THOẠI IP MỚI NHẤT KX-NT400

Điện thoại KX-NT400 được trang bị phím cảm ứng trên màn hình LCDlớn cho phép điều khiển dễ dàng. Có thể kết nối tới một camera mạng và truy cậpvào các ứng dụng Web nội bộ mà không cần máy tính. Tất cả các tính năng này manglại thông tin linh hoạt.

TRANG BỊĐẦY ĐỦ CHỨC NĂNG VÀ GIẢI PHÁP CỦA TỔNG ĐÀI KX-TDA

·       Sử dụng các loại card của tổng đài KX-TDA và kế thừa khả năngđiều khiển dễ dàng. Hỗ trợ mọi tính năng của tổng đài KX-TDA.

·       Dễ cài đặt, Dễ bảo trì.       

TIN NHẮNTHOẠI CÓ SẴN

·       Hộp thư thoại (2 kênh) được cài đặt sẵn trong tổng đài KX-TDE.

·       Để hỗ trợ tới 8 kênh có thể sử dụng thêm card tùy chọn. Ngoàidịch vụ Hộp thư thoại, lời chào và âm thanh chờ giữ máy cũng có thể được ghi lạivào hệ thống.

CUỘC GỌIHỘI NGHỊ

Người sử dụng điện thoại nhánh có thể gọi một nhóm hội nghị đãđịnh trước lên tới 7 đối tác để thiết lập một cuộc gọi hội nghị.

LẬP TRÌNHCHO NHIỀU NƠI

Một máy tính có thể lập trình cho đồng thời 100 tổng đài KX-TDEkhi tất cả tổng đài được kết nối vào mạng. Tính năng này cho phép dễ dàng lậptrình nhiều tổng đài cùng một lúc.

CHỨC NĂNGMÁY NHÁNH DI ĐỘNG

Có thể sử dụng bất kỳ máy nhánh nào và mọi cài đặt trên máy nhánhcủa bạn đều được sẵn sàng sử dụng dù ở bất kỳ vị trí nào. Tính năng này rất hữudụng khi: Di chuyển vị trí, Nhân viên không có vị trí bàn làm việc cụ thể.

Dung lượnghệ thống

 

Type

Basic

System

2 Shelf

System

3 Shelf

System

4 Shelf

System

Maximum Trunks and Extensions

Total Number of Trunks

192

352

512

640

·       Trunk (Physical Trunk Card)

160

320

480

640

·       Trunk (Virtual Trunk Card)

64

64

64

64

Total Number of Extensions

432

736

1008

1152

·       Extension (Physical Extension Card)

304

608

880

1120

·       Extension (Virtual Extension Card)

128

128

128

128

·       IP-Proprietary Telephone (IP-PT) and IP Softphone

128

128

128

128

·       SIP Extension

128

128

128

128

Maximum Terminal Equipment

Telephone

 

 

 

 

·       Single Line Telephone (SLT)

240

480

720

960

·       KX-DT300, KX-T7600 Digital Proprietary Telephones (DPT)

256

512

640

640

·       KX-T7560/KX-T7565 DPT

256

512

640

640

·       Other DPT

128

256

384

512

·       Analogue Proprietary Telephone (APT)

80

160

240

320

·       IP-PT

224

384

544

672

·       SIP Extension

160

320

480

640

·       IP-PT (supported by IP-EXT16 card)

128

128

128

128

·       IP-PT (supported by IPCMPR card)

128

128

128

128

Basic Cell Station (CS)

32

64

96

128

High-Density Cell Station

16

32

48

64

IP DECT Cell Station

16

16

16

16

Portable Station (PS)

512

512

512

512

Voice Processing System (VPS)

8

8

8

8

  • Hàng chính hãng Panasonic

Sản phẩm cùng loại

Tên sản phẩm Bảo hành Giá
ĐIỆN THOẠI BÀN KHÔNG DÂY CWK-D5 12 tháng 45$ = 940.500 VNĐ
ĐIỆN THOẠI CẦM TAY KHÔNG DÂY CWK-M1 12 tháng 66$ = 1.379.400 VNĐ
ĐIỆN THOẠI BÀN KHÔNG DÂY CWK-D3 12 tháng 74$ = 1.546.600 VNĐ
Bàn giám sát cuộc gọi Panasonic KX-NT303 12 tháng 90$ = 1.880.000 VNĐ
CWK-D1 12 tháng 104$ = 2.173.600 VNĐ
ARIA SOHO - LG Nortel 3-8 15 tháng 181$ = 3.782.900 VNĐ
TỔNG ĐÀI KHÔNG DÂY CWK-308 12 tháng 234$ = 4.890.600 VNĐ
Bàn giám sát cuộc gọi Panasonic KX-NT305 12 tháng 227$ = 4.750.000 VNĐ
UBIEX CWK-824-AP 12 tháng 378$ = 7.900.200 VNĐ
ARIA SOHO - LG Nortel 6-24 15 tháng 384$ = 8.025.600 VNĐ
Tổng đài điện thoại IP Panasonic KX-TDE100 12 tháng 1.553$ = 32.450.000 VNĐ
Tổng đài điện thoại IP Panasonic KX-TDE200 12 tháng 1.981$ = 41.400.000 VNĐ
CARD DSP 64 KÊNH PANASONIC KX-TDE0111 12 tháng 2.316$ = 48.400.000 VNĐ
Tổng đài điện thoại IP Panasonic KX-TDE600 12 tháng 4.370$ = 91.333.000 VNĐ